商务越南语口语训练
每天进步一点点,持之以恒见成效。
Mẫu câu thường dùng
常用句型
11. Bao giờ có thể lấy được kết quả điều tra tín dụng?
何时能拿到资信调查结果?
12. Việc điều tra tín dụng cần phải mất khoảng bao lâu?
资信调查大概需要多长时间?
13. Mười ngày sau là có thể lấy được kết quả điều tra.
10个工作日后可以拿到调查结果。
14. Xin hãy ghi rõ những thông tin chi tiết như tên gọi, số tài khoản ngân hàng của công ty đó.
请先填写清楚那家公司的全称、银行账号等具体信息。
15. Tôi xin thông báo cho ông biết những thông tin do ngân hàng có quan hệ hợp tác với ngân hàng chúng tôi ở Việct Nam cung cấp.
我将与我行有业务往来的越南银行提供的信息通报给您。
16. Ngân hàng chúng tôi đã có quan hệ hợp tác với họ được 10 năm rồi.
我行与他们已有10年的业务往来。
17. Ngân hàng chúng tôi có quan hệ hợp tác với quý công ty 3 năm trước đây.
我行与贵公司/在三年前就有业务往来了。
18. Công ty này rất có uy tín, trung thực, đáng tin cậy về mặt thương mại.
这家公司在商业往来上值得信赖,忠实可靠,信誉好。
19. Công ty chúng tôi có khả năng tiêu thụ mạnh, hơn nữa tình hình kinh doanh cũng khá tốt.
我们公司销售能力强,而且经营状况也相当好。
20. Công ty chúng tôi chưa bao giờ kéo dài kỳ hạn thanh toán tiền.
我们公司在付款方面从未延期过。